Bước tới nội dung

NK Rogaška

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rogaška
Tập tin:NK Rogaška logo.svg
Tên đầy đủNogometni klub Rogaška
Thành lập1999; 25 năm trước (1999)[1]
SânTrung tâm Thể thao Rogaška Slatina
Sức chứa1.000
Chủ tịchDarko Lorber
Huấn luyện viên trưởngDamijan Romih
Giải đấuGiải bóng đá hạng nhì quốc gia Slovenia
2018-19Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Slovenia, thứ 10
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Nogometni klub Rogaška (tiếng Việt: Câu lạc bộ bóng đá Rogaška), thường hay gọi NK Rogaška hoặc đơn giản Rogaška, là một câu lạc bộ bóng đá Slovenia, thi đấu ở thị trấn Rogaška Slatina. Hiện tại đội đang thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Slovenia. Rogaška được thành lập năm 1999[1] sau sự tan rã của NK Steklar, một câu lạc bộ giải thể vài tháng trước đó. Thành tích và danh hiệu của hai câu lạc bộ được tách biệt hợp pháp theo Hiệp hội bóng đá Slovenia.[1]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giải bóng đá hạng tư quốc gia Slovenia: 1
2015-16
  • Giải bóng đá hạng năm quốc gia Slovenia: 1
2013-14[2]

Lịch sử thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Giải vô địch Thứ hạng
1999-2000[3] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 6
2000-02 Không tham gia giải đấu nào.
2002-03[4] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 3
2003-04[5] MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 4
2004-05[6] Styrian League (cấp độ 4) thứ 14
2005-06[7] MNZ Celje (cấp độ 5) thứ 2
2006-07[8] Styrian League (cấp độ 4) thứ 6
2007-08[9] Styrian League (cấp độ 4) thứ 11
2008-09[10] Styrian League (cấp độ 4) thứ 7
2009-10[11] Styrian League (cấp độ 4) thứ 9
2010-11[12] Styrian League (cấp độ 4) thứ 12
2011-12[13] MNZ Celje (cấp độ 5) thứ 2
2012-13[14] MNZ Celje (cấp độ 5) thứ 4
2013-14[2] MNZ Celje (cấp độ 5) thứ 1[a]
2014-15 MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 7
2015-16 MNZ Celje (cấp độ 4) thứ 1
2016-17 3. SNL - Bắc thứ 2
2017-18 2. SNL thứ 13
2018-19 2. SNL thứ 10
  1. ^ Styrian League discontinued, so they were effectively promoted from fifth to fourth level.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Klubi” [Clubs] (bằng tiếng Slovenia). Hiệp hội bóng đá Slovenia. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ a b “Golgeter League 2013/14” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “Nogomet - MČL (page 21)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 11 tháng 5 năm 2000. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “Nogomet - MČL Celje (page 24)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 12 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “Nogomet - MČL Celje (page 23)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 10 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
  6. ^ “Štajerska liga 2004/05” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  7. ^ “Izidi 20., zadnjega kroga MČL Celje (page 12)” (bằng tiếng Slovenia). Novi Tednik NT&RC. ngày 6 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
  8. ^ “30 let MNZ Ptuj, pages 69-72” (PDF) (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  9. ^ “Štajerska liga 2007/08” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
  10. ^ “Štajerska liga 2008/09” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Maribor. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  11. ^ “Štajerska liga 2009/10” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Maribor. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
  12. ^ “Štajerska liga 2010/11” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Ptuj official website. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  13. ^ “Golgeter League 2011/12” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
  14. ^ “Golgeter League 2012/13” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Celje. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Druga SNL